📚 thể loại: HIỆN TƯỢNG SINH LÍ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 23 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 ALL : 37

: 덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MỒ HÔI: Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng.

눈물 : 사람이나 동물의 눈에서 흘러나오는 맑은 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC MẮT: Chất lỏng trong suốt chảy ra từ mắt của người hay động vật.

졸다 : 완전히 잠이 들지는 않으면서 자꾸 잠이 들려는 상태가 되다. ☆☆☆ Động từ
🌏 GÀ GẬT BUỒN NGỦ, DÍP MẮT BUỒN NGỦ, LƠ MƠ MUỐN NGỦ: Chưa hoàn toàn rơi vào giấc ngủ đồng thời rơi vào trạng thái cứ muốn ngủ.

재채기 : 코 안이 자극을 받아 갑자기 큰 소리와 함께 숨이 터져 나오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẮT HƠI, HẮT XÌ: Việc bên trong mũi bị kích thích nên đột nhiên hơi thở bật ra với âm thanh to.

목소리 : 사람의 목구멍에서 나는 소리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 GIỌNG NÓI, TIẾNG NÓI: Âm thanh phát ra từ cổ họng của người.

콧물 : 콧구멍에서 나오는 끈끈한 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC MŨI: Chất lỏng dinh dính chảy ra từ lỗ mũi.

기침 : 폐에서 목구멍을 통해 공기가 거친 소리를 내며 갑자기 터져 나오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HO: Việc không khí từ phổi đi qua cổ họng bật ra thành tiếng không trong trẻo rồi đột nhiên được thoát ra.

: 소화를 돕고 입 안이 마르지 않게 입 안에 생기는 물. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC BỌT: Thứ nước tiết ra trong miệng hỗ trợ tiêu hóa và làm cho khoang miệng khỏi khô.

배부르다 : 배가 차서 더 먹고 싶지 않은 상태이다. ☆☆ Tính từ
🌏 NO BỤNG: Trạng thái không muốn ăn thêm vì đầy bụng.

수면 (睡眠) : 잠을 자는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGỦ: Việc ngủ.

골다 : 잠잘 때 거칠고 시끄럽게 숨 쉬는 소리를 내다. ☆☆ Động từ
🌏 NGÁY: Phát ra tiếng thở mạnh và ồn ào khi ngủ..

대변 (大便) : (점잖게 이르는 말로) 사람의 똥. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI TIỆN: (cách nói lịch sự) Phân của con người.

웃음소리 : 웃는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG CƯỜI: Tiếng cười.

음성 (音聲) : 사람의 목소리나 말소리. ☆☆ Danh từ
🌏 ÂM THANH: Giọng nói hay tiếng nói của con người.

허허 : 입을 둥글게 벌리고 크게 웃는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 HƠ HƠ, HÔ HÔ: Âm thanh do mở rộng miệng rồi cười lớn. Hoặc hình ảnh như vậy.

소화 (消化) : 먹은 음식물을 뱃속에서 분해하여 영양분으로 흡수함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HÓA: Sự phân giải thức ăn đã ăn trong bụng rồi hấp thụ làm chất dinh dưỡng.

끼치다 : 소름이 한꺼번에 돋다. ☆☆ Động từ
🌏 RÙNG MÌNH, ỚN LẠNH, NỔI (GAI ỐC), SỞN (TÓC GÁY): Gai ốc sởn hết lên.

목마르다 : 물 등이 몹시 마시고 싶다. ☆☆ Tính từ
🌏 KHÁT NƯỚC: Rất muốn uống nước...

코피 : 콧구멍 밖으로 흘러나오는 피. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁU MŨI: Máu chảy ra ngoài lỗ mũi.

배고프다 : 배 속이 빈 것을 느껴 음식이 먹고 싶다. ☆☆ Tính từ
🌏 ĐÓI BỤNG: Cảm thấy trong bụng trống rỗng nên muốn ăn thức ăn.

쿨쿨 : 깊이 잠들어서 숨을 크게 쉬는 소리. 또는 그 모양. ☆☆ Phó từ
🌏 KHÒ KHÒ: Âm thanh thở mạnh do ngủ sâu. Hoặc hình ảnh ấy.

졸음 : 잠이 오는 느낌이나 상태. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠN BUỒN NGỦ, SỰ BUỒN NGỦ: Cảm giác hay trạng thái khi giấc ngủ ập đến.

멀미 : 자동차, 배, 비행기 등을 탈 때, 그 흔들림 때문에 생기는 어지럽고 메스꺼운 증세. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỨNG SAY (TÀU XE): Triệu chứng chóng mặt và buồn nôn sinh ra do sự lắc lư khi đi xe ôtô, tàu thuyền, máy bay...

숨소리 : 숨을 쉬는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI THỞ: Tiếng thở.

한숨 : 걱정이 있을 때나 긴장했다가 마음을 놓을 때 길게 몰아서 내쉬는 숨. ☆☆ Danh từ
🌏 THỞ DÀI, THỞ PHÀO: Hít hơi dài và thở ra khi lo lắng hoặc yên lòng sau khi căng thẳng.

졸리다 : 자고 싶은 느낌이 들다. ☆☆ Động từ
🌏 BUỒN NGỦ: Có cảm giác muốn ngủ.

울음소리 : 우는 소리. ☆☆ Danh từ
🌏 TIẾNG KHÓC, TIẾNG GẦM: Tiếng khóc hay tiếng kêu.

하품 : 졸리거나 피곤하거나 배부르거나 할 때, 저절로 입이 크게 벌어지면서 하는 깊은 호흡. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI NGÁP, SỰ NGÁP: Hô hấp sâu với miệng tự động mở rộng khi buồn ngủ, hay mệt mỏi hoặc no bụng.

소변 (小便) : (점잖게 이르는 말로) 사람의 오줌. ☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: (cách nói tế nhị) Nước tiểu của con người.

: 사람이나 동물이 코 또는 입으로 공기를 들이마시고 내쉬는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ HÍT THỞ: Việc người hay động vật hít vào và thở ra không khí bằng mũi hay miệng.

진땀 (津 땀) : 몹시 애쓰거나 힘들 때 또는 당황했을 때 흐르는 끈끈한 땀. Danh từ
🌏 MỒ HÔI LẠNH: Mồ hôi nhớp nhúa toát ra khi vô cùng lo lắng, mệt nhọc hoặc bị bất ngờ.

오줌 : 혈액 속의 노폐물과 수분이 요도를 통하여 몸 밖으로 배출되는, 누렇고 지린내가 나는 액체. Danh từ
🌏 NƯỚC TIỂU: Chất lỏng có màu vàng và mùi khai, là nước và nước thải trong máu được bài tiết ra bên ngoài cơ thể thông qua niệu đạo.

방귀 : 몸속에서 항문을 통해 몸 밖으로 나오는 고약한 냄새가 나는 기체. Danh từ
🌏 RẮM: Chất khí có mùi thối từ trong cơ thể phát ra ngoài cơ thể thông qua hậu môn.

식은땀 : 몸이 약할 때 덥지 아니하여도 나는 땀. Danh từ
🌏 MỒ HÔI LẠNH: Mồ hôi xuất hiện dù không lạnh khi cơ thể ốm yếu.

트림 : 먹은 음식이 잘 소화되지 않아서 생긴 가스가 입으로 나옴. 또는 그 가스. Danh từ
🌏 SỰ Ợ, CÁI Ợ, KHÍ Ợ: Việc hơi xuất hiện do thức ăn đã ăn không tiêu hoá được phát ra ngoài miệng. Hoặc khí ga ấy.

누다 : 똥이나 오줌을 몸 밖으로 내보내다. Động từ
🌏 ỈA, ĐÁI: Tống phân hoặc nước tiểu ra bên ngoài cơ thể .

뀌다 : 방귀를 몸 밖으로 내보내다. Động từ
🌏 TRUNG TIỆN, ĐÁNH RẮM: Tống hơi trong người ra ngoài.


:
So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97)